BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
I | HUYỆN NHƠN TRẠCH | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | 720 | 416 | 310 | 208 |
2 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | ||||
Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội | 850 | 370 | 280 | 189 | |
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 720 | 364 | 273 | 182 | |
3 | Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) | ||||
Đoạn qua xã Hiệp Phước | 1.630 | 494 | 370 | 247 | |
Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh | 1.370 | 494 | 370 | 247 | |
4 | Hùng Vương (HL 19 cũ) | ||||
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà | 1.560 | 650 | 520 | 325 | |
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ | 1.430 | 585 | 455 | 293 | |
Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An | 1.300 | 585 | 455 | 293 | |
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông | 1.170 | 520 | 390 | 260 | |
Đoạn qua xã Đại Phước | 1.630 | 585 | 455 | 293 | |
5 | Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền | 1.500 | 585 | 370 | 247 | |
Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m | 2.080 | 650 | 370 | 247 | |
Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa | 1.500 | 585 | 370 | 247 | |
Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ) | 1.300 | 455 | 325 | 215 | |
Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ | 980 | 455 | 325 | 215 | |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà | 1.110 | 455 | 325 | 215 | |
Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 | 2.080 | 620 | 455 | 325 | |
Đoạn từ đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái | 1.950 | 620 | 490 | 325 | |
6 | Quách Thị Trang | 1.170 | 430 | 325 | 215 |
7 | Trần Văn Trà | 1.560 | 620 | 490 | 325 |
8 | Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) | 850 | 420 | 325 | 228 |
9 | Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ) | ||||
Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê ông Kèo | 910 | 520 | 390 | 260 | |
Đoạn từ ngã tư đường đê ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh | 1.300 | 520 | 390 | 260 | |
10 | Trần Phú (đường 319B cũ) | ||||
Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong | 1.630 | 620 | 420 | 273 | |
Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền | 1.430 | 550 | 420 | 273 | |
Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An | 980 | 390 | 300 | 195 | |
11 | Đường Cây Dầu | 720 | 360 | 260 | 195 |
12 | Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ) | 720 | 360 | 260 | 195 |
13 | Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) | 650 | 325 | 247 | 163 |
14 | Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ) | 720 | 360 | 293 | 195 |
15 | Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ) | 720 | 325 | 260 | 170 |
16 | Đường đê Ông Kèo | ||||
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông) | 550 | 360 | 280 | 195 | |
Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu) | 650 | 360 | 280 | 195 | |
17 | Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) | 620 | 306 | 234 | 156 |
18 | Đường ấp 3 xã Phước Khánh | 455 | 254 | 189 | 130 |
19 | Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) | 1.040 | 420 | 310 | 215 |
20 | Đường xã Long Tân (Đường Miễu) | 650 | 325 | 247 | 163 |
21 | Nguyễn Văn Cừ - đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An) | 910 | 440 | 325 | 228 |
22 | Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) | 585 | 293 | 228 | 163 |
23 | Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) | 780 | 420 | 325 | 247 |
24 | Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) | 585 | 293 | 228 | 163 |
25 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | ||||
Đoạn 500 m nhựa | 650 | 520 | 325 | 247 | |
Đoạn còn lại | 620 | 490 | 325 | 247 | |
26 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) | ||||
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An | 650 | 520 | 325 | 247 | |
Đoạn còn lại | 620 | 490 | 325 | 247 | |
27 | Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 Khu dân cư Hiệp Phước) | 520 | 390 | 260 | 163 |
28 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật Công nghiệp) | 390 | 293 | 195 | 163 |
29 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) | ||||
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy | 650 | 390 | 260 | 163 | |
Đoạn còn lại | 585 | 360 | 228 | 163 | |
30 | Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) | 650 | 360 | 228 | 163 |
31 | Đường vào Cù Lao ông Cồn | 390 | 293 | 195 | 163 |
32 | Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | 585 | 370 | 260 | 234 |
33 | Đường Võ Bến Sắn (Đường bên hông TTVH xã) | 650 | 310 | 228 | 170 |
34 | Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế) | 494 | 360 | 208 | 163 |
35 | Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế) | 494 | 360 | 208 | 163 |
36 | Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn | 494 | 306 | 195 | 163 |
37 | Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) | 520 | 370 | 260 | 234 |
38 | Đường Nguyễn Kim Quy | 494 | 370 | 247 | 189 |
39 | Đường Ngô Gia Tự | 494 | 370 | 247 | 189 |
40 | Đường Lê Đức Thọ | 494 | 370 | 247 | 189 |
41 | Đường Thích Quảng Đức | 494 | 370 | 247 | 189 |
42 | Đường Vũ Hồng Phô | 494 | 370 | 247 | 189 |
43 | Đường Phạm Văn Thuận | 494 | 370 | 247 | 189 |
44 | Đường 28 Tháng 4 | 494 | 370 | 247 | 189 |
45 | Đường Hồ Tùng Mậu | 494 | 370 | 247 | 189 |
46 | Đường Phan Đăng Lưu | 494 | 370 | 247 | 189 |
47 | Đường Hoàng Văn Thụ | 494 | 370 | 247 | 189 |
48 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 494 | 370 | 247 | 189 |
49 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 494 | 370 | 247 | 189 |
50 | Đường Nguyễn An Ninh | 494 | 370 | 247 | 189 |
51 | Đường Hoàng Minh Châu | 494 | 370 | 247 | 189 |
52 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 494 | 370 | 247 | 189 |
53 | Đường Trần Đại Nghĩa | 494 | 370 | 247 | 189 |
54 | Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp (Phước Thiền) | 585 | 370 | 247 | 189 |
55 | Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước | 650 | 377 | 260 | 195 |
56 | Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước | 650 | 377 | 260 | 195 |
57 | Đường Trường THCS Hiệp Phước | 650 | 377 | 260 | 195 |
58 | Đường Cây Me (xã Hiệp Phước) | 650 | 377 | 260 | 195 |
59 | Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước) | 650 | 377 | 260 | 195 |
60 | Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước) | 650 | 377 | 260 | 195 |
61 | Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ) | 650 | 377 | 260 | 195 |
62 | Đường Rạch Mới (xã Phước An) | 650 | 377 | 260 | 195 |
63 | Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) | 650 | 377 | 260 | 195 |
64 | Đường Bờ (xã Phú Hội) | 650 | 377 | 260 | 195 |
65 | Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân | 650 | 377 | 260 | 195 |
66 | Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) | 650 | 377 | 260 | 195 |
67 | Đường vào Trường THCS Phước Khánh | 650 | 360 | 260 | 195 |
68 | Đường vào Bến đò Phước Khánh | 720 | 360 | 260 | 195 |
69 | Đường Trường MG Phước Khánh | 650 | 360 | 260 | 195 |
70 | Đường Phan Văn Đáng | 650 | 377 | 260 | 195 |
71 | Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu) | 650 | 490 | 390 | 325 |
72 | Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước) | 650 | 490 | 390 | 325 |
73 | Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) | 650 | 455 | 390 | 325 |
74 | Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) | 650 | 455 | 390 | 325 |
75 | Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) | 780 | 455 | 390 | 325 |
76 | Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) | 720 | 455 | 390 | 325 |
77 | Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước) | 650 | 455 | 390 | 325 |
78 | Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) | 650 | 520 | 325 | 260 |
79 | Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) | 720 | 390 | 325 | 228 |
80 | Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) | 720 | 390 | 325 | 228 |
81 | Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ) | 650 | 325 | 260 | 170 |
82 | Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) | 650 | 325 | 293 | 215 |
83 | Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) | 720 | 325 | 293 | 215 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
HUYỆN NHƠN TRẠCH | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
1 | Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | 720 | 416 | 310 | 208 |
2 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | ||||
Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội | 850 | 370 | 280 | 189 | |
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 720 | 364 | 273 | 182 | |
3 | Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) | ||||
Đoạn qua xã Hiệp Phước | 1.630 | 494 | 370 | 247 | |
Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh | 1.370 | 494 | 370 | 247 | |
4 | Hùng Vương (HL 19 cũ) | ||||
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà | 1.560 | 650 | 520 | 325 | |
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ | 1.430 | 585 | 455 | 293 | |
Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An | 1.300 | 585 | 455 | 293 | |
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông | 1.170 | 520 | 390 | 260 | |
Đoạn qua xã Đại Phước | 1.630 | 585 | 455 | 293 | |
5 | Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền | 1.500 | 585 | 370 | 247 | |
Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m | 2.080 | 650 | 370 | 247 | |
Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa | 1.500 | 585 | 370 | 247 | |
Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ) | 1.300 | 455 | 325 | 215 | |
Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ | 980 | 455 | 325 | 215 | |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà | 1.110 | 455 | 325 | 215 | |
Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 | 2.080 | 620 | 455 | 325 | |
Đoạn từ đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái | 1.950 | 620 | 490 | 325 | |
6 | Quách Thị Trang | 1.170 | 430 | 325 | 215 |
7 | Trần Văn Trà | 1.560 | 620 | 490 | 325 |
8 | Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) | 850 | 420 | 325 | 228 |
9 | Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ) | ||||
Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê ông Kèo | 910 | 520 | 390 | 260 | |
Đoạn từ ngã tư đường đê ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh | 1.300 | 520 | 390 | 260 | |
10 | Trần Phú (đường 319B cũ) | ||||
Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong | 1.630 | 620 | 420 | 273 | |
Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền | 1.430 | 550 | 420 | 273 | |
Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An | 980 | 390 | 300 | 195 | |
11 | Đường Cây Dầu | 720 | 360 | 260 | 195 |
12 | Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ) | 720 | 360 | 260 | 195 |
13 | Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) | 650 | 325 | 247 | 163 |
14 | Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ) | 720 | 360 | 293 | 195 |
15 | Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ) | 720 | 325 | 260 | 170 |
16 | Đường đê ông Kèo | ||||
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông) | 550 | 360 | 280 | 195 | |
Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 thánh thất Phú Hữu) | 650 | 360 | 280 | 195 | |
17 | Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) | 620 | 306 | 234 | 156 |
18 | Đường ấp 3 xã Phước Khánh | 455 | 254 | 189 | 130 |
19 | Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) | 1.040 | 420 | 310 | 215 |
20 | Đường xã Long Tân (đường Miễu) | 650 | 325 | 247 | 163 |
21 | Nguyễn Văn Cừ - đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An) | 910 | 440 | 325 | 228 |
22 | Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) | 585 | 293 | 228 | 163 |
23 | Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) | 780 | 420 | 325 | 247 |
24 | Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) | 585 | 293 | 228 | 163 |
25 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | ||||
Đoạn 500 m nhựa | 650 | 520 | 325 | 247 | |
Đoạn còn lại | 620 | 490 | 325 | 247 | |
26 | Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) | ||||
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An | 650 | 520 | 325 | 247 | |
Đoạn còn lại | 620 | 490 | 325 | 247 | |
27 | Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư Hiệp Phước) | 520 | 390 | 260 | 163 |
28 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật Công nghiệp) | 390 | 293 | 195 | 163 |
29 | Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) | ||||
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy | 650 | 390 | 260 | 163 | |
Đoạn còn lại | 585 | 360 | 228 | 163 | |
30 | Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ Phú Hội) | 650 | 360 | 228 | 163 |
31 | Đường vào Cù Lao ông Cồn | 390 | 293 | 195 | 163 |
32 | Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | 585 | 370 | 260 | 234 |
33 | Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã) | 650 | 310 | 228 | 170 |
34 | Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế) | 494 | 360 | 208 | 163 |
35 | Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế) | 494 | 360 | 208 | 163 |
36 | Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn | 494 | 306 | 195 | 163 |
37 | Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) | 520 | 370 | 260 | 234 |
38 | Đường Nguyễn Kim Quy | 494 | 370 | 247 | 189 |
39 | Đường Ngô Gia Tự | 494 | 370 | 247 | 189 |
40 | Đường Lê Đức Thọ | 494 | 370 | 247 | 189 |
41 | Đường Thích Quảng Đức | 494 | 370 | 247 | 189 |
42 | Đường Vũ Hồng Phô | 494 | 370 | 247 | 189 |
43 | Đường Phạm Văn Thuận | 494 | 370 | 247 | 189 |
44 | Đường 28 Tháng 4 | 494 | 370 | 247 | 189 |
45 | Đường Hồ Tùng Mậu | 494 | 370 | 247 | 189 |
46 | Đường Phan Đăng Lưu | 494 | 370 | 247 | 189 |
47 | Đường Hoàng Văn Thụ | 494 | 370 | 247 | 189 |
48 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 494 | 370 | 247 | 189 |
49 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 494 | 370 | 247 | 189 |
50 | Đường Nguyễn An Ninh | 494 | 370 | 247 | 189 |
51 | Đường Hoàng Minh Châu | 494 | 370 | 247 | 189 |
52 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 494 | 370 | 247 | 189 |
53 | Đường Trần Đại Nghĩa | 494 | 370 | 247 | 189 |
54 | Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp (Phước Thiền) | 585 | 370 | 247 | 189 |
55 | Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước | 650 | 377 | 260 | 195 |
56 | Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước | 650 | 377 | 260 | 195 |
57 | Đường Trường THCS Hiệp Phước | 650 | 377 | 260 | 195 |
58 | Đường Cây Me (xã Hiệp Phước) | 650 | 377 | 260 | 195 |
59 | Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước) | 650 | 377 | 260 | 195 |
60 | Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước) | 650 | 377 | 260 | 195 |
61 | Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ) | 650 | 377 | 260 | 195 |
62 | Đường Rạch Mới (xã Phước An) | 650 | 377 | 260 | 195 |
63 | Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) | 650 | 377 | 260 | 195 |
64 | Đường Bờ (xã Phú Hội) | 650 | 377 | 260 | 195 |
65 | Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân | 650 | 377 | 260 | 195 |
66 | Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) | 650 | 377 | 260 | 195 |
67 | Đường vào Trường THCS Phước Khánh | 650 | 360 | 260 | 195 |
68 | Đường vào Bến đò Phước Khánh | 720 | 360 | 260 | 195 |
69 | Đường Trường MG Phước Khánh | 650 | 360 | 260 | 195 |
70 | Đường Phan Văn Đáng | 650 | 377 | 260 | 195 |
71 | Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu) | 650 | 490 | 390 | 325 |
72 | Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước) | 650 | 490 | 390 | 325 |
73 | Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) | 650 | 455 | 390 | 325 |
74 | Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) | 650 | 455 | 390 | 325 |
75 | Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) | 780 | 455 | 390 | 325 |
76 | Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) | 720 | 455 | 390 | 325 |
77 | Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước) | 650 | 455 | 390 | 325 |
78 | Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) | 650 | 520 | 325 | 260 |
79 | Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) | 720 | 390 | 325 | 228 |
80 | Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) | 720 | 390 | 325 | 228 |
81 | Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ) | 650 | 325 | 260 | 170 |
82 | Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) | 650 | 325 | 293 | 215 |
83 | Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) | 720 | 325 | 293 | 215 |